BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CỦ CHI (BAn hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Ngày đăng: 13-11-2020
3,968 lượt xem
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ ĐOẠN |
ĐẾN ĐOẠN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN NHƠN TÂY |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
310 |
2 |
BÀ THIÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
320 |
3 |
BÀU LÁCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
290 |
4 |
BÀU TRĂM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
460 |
5 |
BÀU TRE |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
730 |
6 |
BẾN CÓ |
TỈNH LỘ 15 |
SÔNG SÀI GÒN |
290 |
7 |
BẾN ĐÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
290 |
8 |
BẾN SÚC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
290 |
9 |
BÌNH MỸ |
TỈNH LỘ 9 |
VÕ VĂN BÍCH |
920 |
10 |
BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
320 |
11 |
BÙI THỊ ĐIỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
320 |
12 |
BÙI THỊ HE |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
13 |
CÁ LĂNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
290 |
14 |
CAN TRƯỜNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.060 |
15 |
CÂY BÀI |
TỈNH LỘ 8 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN |
500 |
CẦU PHƯỚC VĨNH AN |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
330 |
||
16 |
CÂY GÒ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
290 |
17 |
CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 7 |
330 |
18 |
ĐÀO VĂN THỬ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
630 |
19 |
ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.060 |
20 |
ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
21 |
ĐỖ ĐĂNG TUYỂN |
TỈNH LỘ 7 |
NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) |
330 |
22 |
ĐỖ ĐÌNH NHÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
23 |
ĐỖ NGỌC DU |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
24 |
ĐỖ QUANG CƠ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
25 |
NGUYỄN THỊ TIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
2.110 |
26 |
ĐƯỜNG 35, 40 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
27 |
ĐƯỜNG 41 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
830 |
28 |
ĐƯỜNG 42 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
830 |
29 |
BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) |
NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
TỈNH LỘ 15 |
990 |
30 |
ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP |
TỈNH LỘ 15 |
ĐƯỜNG TRUNG AN |
530 |
31 |
GIÁP HẢI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
32 |
GIÁP HẢI (NỐI DÀI) |
CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI |
TỈNH LỘ 2 |
1.320 |
33 |
HÀ VĂN LAO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
500 |
34 |
HỒ VĂN TẮNG |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 15 |
920 |
35 |
HOÀNG BÁ HUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
36 |
HƯƠNG LỘ 10 |
TỈNH LỘ 7 |
KÊNH T38 |
460 |
37 |
HUỲNH MINH MƯƠNG |
TỈNH LỘ 15 |
TỈNH LỘ 8 |
990 |
38 |
HUỲNH THỊ BẲNG |
TỈNH LỘ 15 |
CẦU ÔNG CHƯƠNG |
790 |
39 |
HUỲNH VĂN CỌ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
590 |
40 |
LÁNG THE |
TỈNH LỘ 8 |
TỈNH LỘ 15 |
590 |
41 |
LÊ MINH NHỰT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
660 |
42 |
LÊ THỊ SIÊNG |
TỈNH LỘ 15 |
TỈNH LỘ 8 |
500 |
43 |
LÊ THỌ XUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
990 |
44 |
LÊ VĨNH HUY |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
45 |
LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH |
TỈNH LỘ 8 |
ẤP AN BÌNH |
590 |
46 |
NGUYỄN THỊ LĂNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI ) |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 8 |
920 |
47 |
ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI |
NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) |
BÀ THIÊN |
590 |
48 |
LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ |
TỈNH LỘ 7 |
TỈNH LỘ 6 |
330 |
49 |
LIÊU BÌNH HƯƠNG |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 8 |
1.320 |
50 |
LƯU KHẢI HỒNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.120 |
51 |
NGÔ TRI HÒA |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
52 |
NGUYỄN ĐẠI NĂNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
53 |
NGUYỄN ĐÌNH HUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.120 |
54 |
NGUYỄN GIAO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.420 |
55 |
NGUYỄN KIM CƯƠNG |
TỈNH LỘ 15 |
TỈNH LỘ 8 |
660 |
56 |
NGUYỄN THỊ NÊ |
NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG |
TỈNH LỘ 15 |
530 |
57 |
NGUYỄN THỊ RÀNH |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 2 |
920 |
TỈNH LỘ 2 |
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC |
530 |
||
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC |
TỈNH LỘ 15 |
390 |
||
58 |
NGUYỄN PHONG SẮC |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
990 |
59 |
NGUYỄN PHÚC TRÚ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
60 |
NGUYỄN THỊ LẮM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
61 |
NGUYỄN THỊ RƯ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
62 |
NGUYỄN THỊ TRIỆU |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.650 |
63 |
NGUYỄN VĂN KHẠ |
BƯU ĐIỆN CỦ CHI |
TỈNH LỘ 2 |
1.320 |
64 |
NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) |
TỈNH LỘ 2 |
TỈNH LỘ 15 |
590 |
65 |
NGUYỄN VĂN NI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.650 |
66 |
NGUYỄN VĂN NÌ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
67 |
NGUYỄN VĂN ON |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
68 |
NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
69 |
NGUYỄN VĂN XƠ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
70 |
NGUYỄN VIẾT XUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
71 |
NHỮ TIẾN HIỀN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.120 |
72 |
NHUẬN ĐỨC |
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC |
NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG |
590 |
73 |
NINH TỐN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
74 |
ÔNG ÍCH ĐƯỜNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
75 |
PHẠM HỮU TÂM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
76 |
PHẠM PHÚ TIẾT |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.120 |
77 |
PHẠM VĂN CHÈO |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
78 |
PHAN THỊ HỔI |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.320 |
79 |
QUỐC LỘ 22 |
CẦU AN HẠ |
HỒ VĂN TẮNG |
1.320 |
HỒ VĂN TẮNG |
TRẦN TỬ BÌNH |
1.650 |
||
TRẦN TỬ BÌNH |
NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) |
1.980 |
||
NGÀ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) |
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU |
2.640 |
||
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU |
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI |
3.300 |
||
CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI |
NGÃ BA BÀU TRE |
1.980 |
||
NGÃ BA BÀU TRE |
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH |
990 |
||
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH |
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) |
1.430 |
||
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) |
SUỐI SÂU |
880 |
||
80 |
SÔNG LU |
TỈNH LỘ 8 |
SÔNG SÀI GÒN |
500 |
81 |
SUỐI LỘI |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
500 |
82 |
TAM TÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
330 |
83 |
TỈNH LỘ 15 |
CẦU BẾN SÚC |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ |
450 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ |
CÔNG TY CARIMAR |
880 |
||
CÔNG TY CARIMAR |
XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI |
1.350 |
||
XƯỚNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI |
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) |
770 |
||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SANG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) |
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) |
1.350 |
||
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) |
CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) |
900 |
||
84 |
TỈNH LỘ 2 |
QUỐC LỘ 22 |
SUỐI LỘI |
1.050 |
SUỐI LỘI |
TỈNH LỘ 8 |
900 |
||
TỈNH LỘ 8 |
NGUYỄN VĂN KHẠ |
450 |
||
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI |
NGÃ TƯ SỞ |
450 |
||
NGÃ TƯ SỞ |
RANH TỈNH TÂY NINH |
360 |
||
85 |
TỈNH LỘ 6 |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
390 |
86 |
TỈNH LỘ 7 |
CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) |
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) |
390 |
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) |
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH |
600 |
||
NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH |
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) |
600 |
||
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) |
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ |
600 |
||
TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ |
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) |
360 |
||
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) |
NGÃ TƯ LÔ 6 |
300 |
||
NGÃ TƯ LÔ 6 |
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY |
300 |
||
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY |
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) |
450 |
||
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) |
BỀN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) |
360 |
||
87 |
TỈNH LỘ 8 |
CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) |
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN |
990 |
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN |
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI |
3.600 |
||
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI |
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 |
3.000 |
||
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 |
NGÃ BA DÓC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) |
1.800 |
||
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) |
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) |
900 |
||
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) |
TRƯỜNG THPT TRUNG PHỦ |
1.800 |
||
TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ |
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) |
1.200 |
||
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) |
CẦU BÀ BẾP |
1.350 |
||
|
|
CẦU BÀ BẾP |
CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
1.350 |
88 |
HÀ DUY PHIÊN |
TỈNH LỘ 8 |
CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) |
900 |
89 |
TRẦN THỊ NGÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
90 |
TRẦN TỬ BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.650 |
91 |
TRẦN VĂN CHẨM |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
990 |
92 |
TRUNG AN |
TỈNH LỘ 8 |
CẦU RẠCH KÈ |
500 |
CẦU RẠCH KÈ |
GIÁP SÔNG SÀI GÒN |
460 |
||
93 |
TRƯƠNG THỊ KIỆN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
330 |
94 |
VÕ THỊ HỒNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
830 |
95 |
VÕ VĂN BÍCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
990 |
96 |
VÕ VĂN ĐIỀU |
TRỌN DƯƠNG |
|
560 |
97 |
VÕ DUY CHÍ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
990 |
98 |
VŨ TỤ |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.120 |
99 |
ĐOÀN TRIẾT MINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
330 |
100 |
PHÚ THUẬN |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
420 |
101 |
NGUYỄN THỊ NA |
TỈNH LỘ 15 |
CÂY GÕ |
290 |
102 |
ĐƯỜNG SỐ 806 |
CÂY GÕ |
ĐƯỜNG 805 |
260 |
103 |
ĐƯỜNG BA SA |
QUỐC LỘ 22 |
TỈNH LỘ 2 |
330 |
104 |
NGUYỄN THỊ NỊ |
QUỐC LỘ 22 |
KÊNH CHÍNH ĐÔNG |
260 |
105 |
NGUYỄN THỊ NHIA |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG BA SA |
260 |
106 |
NGUYỄN THỊ TIẾP |
ĐƯỜNG TRUNG VIẾT |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
290 |
107 |
NGUYỄN THỊ THẠO |
ĐƯỜNG BA SA |
KÊNH QUYẾT THẮNG |
260 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 613 |
CAO THỊ BÈO |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
230 |
109 |
ĐƯỜNG SỐ 615 |
ĐƯỜNG SỐ 617 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
110 |
ĐƯỜNG SỐ 616 |
ĐƯỜNG SỐ 614 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
111 |
ĐƯỜNG SỐ 618 |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG SỐ 628 |
290 |
112 |
ĐƯỜNG SỐ 619 |
ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
230 |
113 |
ĐƯỜNG SỐ 620 |
QUỐC LỘ 22 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
330 |
114 |
ĐƯỜNG SỐ 623 |
ĐƯỜNG TRUNG VIẾT” |
ĐƯỜNG SỐ 624 |
260 |
115 |
ĐƯỜNG SỐ 624 |
ĐƯỜNG SỐ 623 |
XÃ TRUNG LẬP HẠ |
260 |
116 |
ĐƯỜNG SỐ 625 |
CAO THỊ BÈO |
RANH XÃ TÂN AN HỘI |
260 |
117 |
ĐƯỜNG SỐ 626 |
PHẠM THỊ THÀNG |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
118 |
ĐƯỜNG SỐ 627 |
ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
PHẠM THỊ THÀNG |
330 |
119 |
ĐƯỜNG SỐ 628 |
PHẠM THỊ THÀNG |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
230 |
120 |
ĐƯỜNG TRUNG VIẾT |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG SỐ 609 |
260 |
121 |
CÂY TRẮC |
TỈNH LỘ 15 |
TỈNH LỘ 15 |
330 |
122 |
NGUYỄN THỊ NGỌT |
NGUYỄN THỊ NÊ |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
390 |
123 |
NGUYỄN THỊ ĐÓ |
TỈNH LỘ 15 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ |
390 |
124 |
ĐƯỜNG SỐ 436 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KLIẠ |
260 |
125 |
NGUYỄN THỊ CHẮC |
TỈNH LỘ 15 |
ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG |
390 |
126 |
LÝ THỊ CHỪNG |
TỈNH LỘ 15 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) |
260 |
127 |
NGUYỄN THỊ CHÂU |
TỈNH LỘ 15 |
TỈNH LỘ 15 |
260 |
128 |
ĐƯỜNG SỐ 813 |
TỈNH LỘ 15 |
KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) |
230 |
129 |
VÕ THỊ MẸO |
TỈNH LỘ 15 |
KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) |
230 |
130 |
VÕ THỊ BÀNG |
TỈNH LỘ 15 |
TRUNG LẬP |
330 |
131 |
CANH ĐÔNG DƯỢC |
TỈNH LỘ 15 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
132 |
ĐƯỜNG BÀU GIÃ |
TỈNH LỘ 2 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
390 |
133 |
ĐƯỜNG SỐ 01 |
ĐƯỜNG SỐ 28 |
ĐƯỜNG SỐ 414 |
390 |
134 |
ĐƯỜNG SỐ 28 |
TỈNH LỘ 2 |
RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI |
390 |
135 |
ĐƯỜNG SỐ 405 |
ĐƯỜNG SỐ 406 |
ĐƯỜNG BÀU GIÃ |
390 |
136 |
ĐƯỜNG SỐ 406 |
TỈNH LỘ 2 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
390 |
137 |
ĐƯỜNG SỐ 407 |
ĐƯỜNG SỐ 405 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
390 |
138 |
ĐƯỜNG SỐ 409 |
TỈNH LỘ 2 |
ĐƯỜNG SUỐI LỘI |
390 |
139 |
LÊ THỊ NGÀ |
TỈNH LỘ 2 |
ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHÂM |
390 |
140 |
ĐƯỜNG SỐ 414 |
TỈNH LỘ 2 |
RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI |
390 |
141 |
MAI THỊ BUỘI |
TỈNH LỘ 8 |
ĐƯỜNG SỐ 417 |
390 |
142 |
ĐƯỜNG SỐ 417 |
TỈNH LỘ 8 |
ĐƯỜNG CÂY BÀI |
390 |
143 |
ĐƯỜNG SỐ 418 |
TỈNH LỘ 8 |
KÊNH N31A-17 |
390 |
144 |
ĐƯỜNG SỐ 419 |
TỈNH LỘ 8 |
RANH ĐỒNG DÙ |
390 |
145 |
ĐƯỜNG SỐ 420 |
TỈNH LỘ 8 |
KÊNH T31A-17 |
390 |
146 |
ĐƯỜNG SỐ 422 |
TỈNH LỘ 8 |
ĐƯỜNG CÂY BÀI |
390 |
147 |
ĐƯỜNG SỐ 426 |
TỈNH LỘ 8 |
KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN |
390 |
148 |
LÊ THỊ CHÍNH |
ĐƯỜNG SUỐI LỘI |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
390 |
149 |
ĐƯỜNG SỐ 430 |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
390 |
150 |
NGUYỄN THỊ NỈ |
TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
590 |
151 |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI |
QUỐC LỘ 22 |
RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC |
900 |
152 |
ĐƯỜNG SỐ 355 |
QUỐC LỘ 22 |
KÊNH N46 |
400 |
153 |
TRẦN THỊ BÀU |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
400 |
154 |
ĐƯỜNG SỐ 364 |
TỈNH LỘ 8 |
ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
350 |
155 |
ĐƯỜNG SỐ 365 |
TỈNH LỘ 8 |
ĐƯỜNG SỐ 363 |
400 |
156 |
NGUYỄN THỊ RÕ |
TỈNH LỘ 8 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
400 |
157 |
ĐƯỜNG SỐ 369 |
KÊNH N46 |
RANH XÃ PHƯỚC HIỆP |
400 |
158 |
LÊ THỊ DỆT |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG SỐ 377 |
800 |
159 |
ĐƯỜNG SỐ 374 |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG SỐ 377 |
800 |
160 |
NGUYỄN THỊ HẸ |
TỈNH LỘ 7 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
161 |
TRẦN THỊ NỊ |
TỈNH LỘ 2 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
162 |
ĐƯỜNG SỐ 710 |
TỈNH LỘ 2 |
ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG |
260 |
163 |
ĐƯỜNG SỐ 711 |
TỈNH LỘ 2 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
300 |
164 |
PHẠM THỊ ĐIỆP |
ĐƯỜNG TRUNG LẬP |
ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU |
260 |
165 |
TRUNG HƯNG |
ĐƯỜNG TRUNG LẬP |
KÊNH CHÍNH ĐÔNG |
340 |
166 |
ĐƯỜNG SỐ 720 |
ĐƯỜNG TRUNG LẬP |
ĐƯỜNG SỐ 726 |
290 |
167 |
ĐƯỜNG SỐ 733 |
KÊNH N25 |
CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
260 |
168 |
ĐẶNG CHIÊM |
NGUYỄN VĂN KHẠ |
GIÁP HẢI |
990 |
169 |
ĐƯỜNG 12B |
ĐỖ ĐÌNH NHÂN |
ĐƯỜNG SỐ 12A |
660 |
170 |
ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 |
VŨ DUY CHÍ |
NGUYỄN VĂN NI |
660 |
171 |
ĐƯỜNG SỐ 20 |
NGUYỄN VĂN NT |
HUỲNH VĂN CỌ |
880 |
172 |
ĐƯỜNG SỐ 8A |
NGUYỄN THỊ TRIỆU |
ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
660 |
173 |
LÊ CẨN |
NGUYỄN THỊ TRIỆU |
ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
880 |
174 |
NGUYỄN THỊ SẢNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
|
1.190 |
175 |
ĐƯỜNG 183 |
NGÃ BA BÌNH MỸ |
BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
1.200 |
176 |
VÕ THỊ TRÁI |
KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
390 |
177 |
VÕ THỊ LỢI |
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
ĐƯỜNG SỐ 430 |
390 |
178 |
TRẦN THỊ HÁI |
ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
350 |
179 |
CAO THỊ BÈO |
QUỐC LỘ 22 |
PHẠM THỊ THÀNG |
260 |
180 |
PHẠM THỊ THÀNG |
ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
330 |
181 |
PHẠM THỊ THUNG |
QUỐC LỘ 22 |
ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH |
330 |
Gửi bình luận của bạn